Muốn việc du học Nhật Bản là một việc có ý nghĩa. Chính vì thế muốn đạt dược những học vị cao. Trường Nhật Ngữ An Language School luôn ủng hộ những hoài bão lớn đó. Chúng tôi xây dựng chương trình học chuyên môn hỗ trợ việc thi lên đại học và cao học dựa trên kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm. Chúng tôi cung cấp một môi trường học tập cao độ để hướng tới việc đạt những học vị cao. Hi vọng hướng đến tương lai, những ý muốn khẳng đinh mình, những hoài bão ấp ủ trong việc du học. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để hổ trợ tất cả hoài bão trên. Hi vọng trong một mùa xuân không xa, giấc mơ của bạn sẽ nở cùng hoa anh đào. Tên trường | Trường Nhật Ngữ An Language School Narimasu |
Địa chỉ | 3-10-4, Narimasu. Itabashi-ku, Tokyo-to, 175-0094 |
Số điện thoại | +81-3-3975-6021 |
Số fax | +81-3-3975-6500 |
Thành lập | Tháng 10 năm 2009 |
Số học viên qui điinh | 150người |
Quốc tịch của học viên đang theo học | Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Thái Lan, Myanmar |
Các trang thiết bị
| Toàn cảnh bên ngoài Thành lập vào tháng 10 năm 2009. Trường Nhật Ngữ An Language School được trang bị đầy đủ tiện nghi với môi trường học tập tuyệt vời, bên ngoài là lối kiến trúc đươc lấp kiếng rất ấn tượng. Các bạn học sinh có thể tập trung vào công việc học tập của mình trong một không gian đầy ánh sáng và sảng khoái. |
| |
Lớp học | Thư viện |
| |
Phòng tư vấn | Phòng giải lao |
Ký túc xá
Du học sinh của trường An Language School có thể sống trong ký túc xá của trường ở quanh nhà ga Narimasu gần trường. Nhân viên quản lý ký túc xá luôn có mặt ở trường để hỗ trợ, tư vấn cho học sinh những vấn đề trong cuộc sống để học sinh có thể yên tâm sinh hoạt.
Phố Narimasu được ưu đãi về thiên nhiên cây xanh và kết nối giao thông thuận tiện với trung tâm đô thị. Trường An Language School rất gần ga Narimasu, ký túc xá của trường cũng được bố trí trong phạm vi có thể đi bộ được đến trường.
Sunny Heights
Dành cho cả nam lẩn nữ2DK・3DK Namiki Heghts số 5
Dành riêng cho nam1K・2K Namiki Heghts số 9
Dành riêng cho nữ2K Dai2 residence Hatsu
Dành riêng cho nữ 2K Casa Yoshida
Dành riêng cho nữ 1K + tầng lửng Hines Narimasu
Dành riêng cho nữ 2K Chương trình đào tạo
Sơ cấp |
Mục tiêu đạt được | Kỹ năng có thể sử dụng các câu cơ bản trong đàm thoại hàng ngày và xử lý các tình huống xung quanh |
Thời gian học tiêu chuẩn | Từ 6 đến 9 tháng |
Nội dung học tập chủ yếu |
Sơ cấp 1 | Sơ cấp 2 | Sơ cấp 3 |
■Hiragana, ■katakana, ■Từ vựng, văn phạm sơ cấp ■Phát triển kỹ năng giao tiếp ■phát triển năng lực của 4 kỹ năng | ■Hán tự cơ bản ■Từ vựng, văn phạm cơ bản ■Phát triển kỹ năng giao tiếp ■ phát triển năng lực của 4 kỹ năng | ■Hán tự cơ bản ■Từ vựng, văn phạm cơ bản ■Chỉnh lý phương pháp sử dụng ■Phát triển kỹ năng giao tiếp, phát triển năng ■phát triển năng lực của 4 kỹ năng |
Sách giáo khoa |
Minna No Nihongo 1 | Minna No Nihongo 1・2 | Minna No Nihongo 2, J.BRIDGE |
Trung cấp |
Mục tiêu đạt được | Kỹ năng có thể hiểu được những câu hoàn chỉnh và có thể truyền đạt những câu hoàn chỉnh. Kỹ năng có thể sử dụng các câu cơ bản trong đàm thoại hàng ngày và xử lý các tình huống xung quanh |
Thời gian học tiêu chuẩn | 9 tháng |
Nội dung học tập chủ yếu |
Trung cấp 1 | Trung cấp 2 | Trung cấp 3 |
■Hán tự cấp 2 ■ từ vựng, văn phạm trung cấp ■Phát triển kỹ năng giao tiếp, phát triển năng ■phát triển năng lực lí luận ngôn ngữ ■lực của 4 kỹ năng | ■Hán tự cấp 2 ■từ vựng, văn phạm trung cấp ■Phát triển kỹ năng giao tiếp ■phát triển năng lực lí luận ngôn ngữ ■tóm tắt ■tranh luận, phát triển năng lực giao tiếp | ■Hán tự cấp 1 ■từ vựng, văn phạm trung cấp ■Phát triển kỹ năng giao tiếp ■phát triển năng lực lí luận ngôn ngữ ■luận văn, ■hùng biện. |
Sách giáo khoa |
J.BRIDGE | Tiếng Nhật của du học sinh | Mời đến đất nước Nhật Bản |
Cao cấp |
Mục tiêu đạt được | Kỹ năng đọc lưu loát tạp chí, báo chí, có thể tóm tắt và truyền lại những ý chính |
Thời gian học tiêu chuẩn | Từ 3 đến 6 tháng |
Nội dung học tập chủ yếu |
Cao cấp 1 | Cao cấp 2 |
■Hán tự cấp 1 ■Từ vựng, văn phạm cao cấp ■Phát triển năng lực ngôn ngữ học thuật ■Phát triển kỹ năng giao tiếp ■Luận văn ■Tranh luận bằng tiếng Nhật | ■Từ vựng, văn phạm cao cấp ■Phát triển năng lực ngôn ngữ học thuật ■Phát triển kỹ năng giao tiếp ■Làm đề án ■Phát biểu |
Sách giáo khoa |
Thước đo văn hóa | Chương trình hướng dẩn nghe hiểu và phát biểu |